๖ۣۜDiễn ๖๖ۣۜĐàn ๖ۣۜGiiới ๖๖ۣۜTrẻ
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
๖ۣۜDiễn ๖๖ۣۜĐàn ๖ۣۜGiiới ๖๖ۣۜTrẻ


 
Trang ChínhTrang Chính  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  
Chung tay quảng cáo Forum nhận ngay Icon đẹp!Liên hệ với Admin để nhận Icon trước nick cực đẹp!
nuhoangaicap (884)
langtuno113 (768)
Mr.Tâm (655)
hungvuong1112 (630)
thienlongbatbo (455)
mylove12 (391)
thienlong (328)
hikaru89 (316)
votinh123 (309)
sybeo789 (280)
Trả lờiTổng hợp tin tức Mobifone nè - 331 Trả lời
Trả lờiHCM-4k-Cờ tỷ phú-Monopoly-Hàng Mỹ-Đồ chơi trí tuệ-Đồ chơi trẻ em - 189 Trả lời
Trả lời[Hot]Hack TLBB lậu 3 lỗ đây(thành công 100%) - 165 Trả lời
Trả lờiS2 - Địa Cầu ước mơ chinh phục thiên hà trong game Hạm Đội - 150 Trả lời
Trả lờiTrảm Tiên ra mắt server mới Hoàng Long - 146 Trả lời
Trả lờiXuất hiện teaser lạ mang tên Đa Tình Kiếm - 137 Trả lời
Trả lời[Code]Hiệu ứng nhấp nháy đủ màu sắc cực hiếm - 127 Trả lời
Trả lờiNhững vật phẩm quý hiếm trong Đồ Long Đao - 106 Trả lời
Trả lờiiOnline – Chơi game hay rinh ngay Yamaha - 92 Trả lời
Trả lờiThiên Long Truyền Kỳ ra mắt server S4 Thủy Long - 82 Trả lời
Lượt xem[Code]Xoá quảng cáo cho forumotion hiệu quả 100% - 14420 Xem
Lượt xem[Hot]Ký tự đặc biệt thường dùng để đặt tên trong game - 14253 Xem
Lượt xem[Hot]Hack TLBB lậu 3 lỗ đây(thành công 100%) - 14244 Xem
Lượt xemTổng hợp tin tức Mobifone nè - 13389 Xem
Lượt xem[Phim]Thái Y Nghịch Ngợm - Full - 12849 Xem
Lượt xemHCM-4k-Cờ tỷ phú-Monopoly-Hàng Mỹ-Đồ chơi trí tuệ-Đồ chơi trẻ em - 11387 Xem
Lượt xemThích chat chít thì nhào zô cùng HuyenThoaiVisichat.Com Cực Kỳ Hót - 11116 Xem
Lượt xem[Code]Hiệu ứng nhấp nháy đủ màu sắc cực hiếm - 11073 Xem
Lượt xemS2 - Địa Cầu ước mơ chinh phục thiên hà trong game Hạm Đội - 11057 Xem
Lượt xemTrảm Tiên ra mắt server mới Hoàng Long - 11035 Xem

Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anhXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Sun Dec 04, 2016 8:15 pm
Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh Bgavat18
Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh Bgavat10Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh Bgavat12Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh Bgavat13
Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh Bgavat15
renotien1102
Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh Bgavat17
Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh Bgavat19Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh Bgavat21Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh Bgavat22
Thành viên
renotien1102
Tước HiệuCấp1:Thành Viên Mới

Cấp1:Thành Viên Mới
Posts Posts : 15
Points Points : 3000
Thanked Thanked : 0
Ứng dụng

Profile renotien1102
Posts Posts : 15
Points Points : 3000
Thanked Thanked : 0

Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh Vide10

Bài gửiTiêu đề: Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh
Loading

Tiêu đề: Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh


học tiếng anh giao tiếp online
thì hiện tại đơn
bảng chữ cái tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người : Ex : He plays badminton very well
Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Đọc thêm: Thì hiện tại đơn >> bài tập thì hiện tại đơn,
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,..........
Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now.
Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần) Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? Khi học tiếng anh online, bạn có thể đọc thêm về cách chia thì trong tiếng anh
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past): S + was/were + V_ed + O
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): S + was/were + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING. While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): S + have/ has + Past participle + O
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): S + have/ has + been + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): S + had + Past Participle + O
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous): S + had + been + V_ing + O
Từ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. Tương lai đơn (Simple Future): S + shall/will + V(infinitive) + O
Cách dùng thì tương lai đơn:
Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): S + shall/will + be + V_ing+ O
Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): S + shall/will + have + Past Participle
Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng Thì tương lai hoàn thành: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): S + shall/will + have been + V_ing + O
Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Chữ kí của renotien1102

Xem thêm các bài viết khác cùng chuyên mục

-

Bài viết liên quan

-

Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh

Xem chủ đề cũ hơnXem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Không dùng những ngôn từ thiếu lịch sự.
* Bài viết sưu tầm nên ghi rõ nguồn.
* Tránh spam nhảm không liên quan đến chủ đề.

Yêu cầu viết tiếng Việt có dấu.


Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
๖ۣۜDiễn ๖๖ۣۜĐàn ๖ۣۜGiiới ๖๖ۣۜTrẻ :: +"'-._Khu vực chung_.-"'+ :: ♥ღஐ:._ (Tuyển dụng) _.:ღஐ♥♀♂-
 
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất